Common Daikin Air Conditioning Fault Codes/ Bảng mã lỗi điều hòa Daikin thường gặp
A1 – Micro-computer in PCB is not working – this is a fault that occurs either in the assembly of the PCB or due to an external factor, such as noise. A1.-
Máy vi tính trong PCB không hoạt động – đây là lỗi xảy ra trong quá trình lắp ráp PCB hoặc do yếu tố bên ngoài, chẳng hạn như tiếng ồn
A3 – Drain level is too high – This is caused by a clogging of dirt in the drain, or a faulty drain pump./
A3 – Mức nước xả quá cao – Nguyên nhân là do chất bẩn trong ống xả bị tắc hoặc bơm xả bị lỗi.
A5 – Overheating or freezing of indoor heat exchanger – This could be caused by a dirty air filter, a short circuit or trouble with the sensor in the heat exchange./
A5 – Bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh quá nóng hoặc đóng băng – Điều này có thể do bộ lọc không khí bị bẩn, đoản mạch hoặc sự cố với cảm biến trong bộ trao đổi nhiệt.
A6 – Fan motor error – The fan motor is either locked, overloaded or is suffering from a faulty connection./A6 – Lỗi động cơ quạt – Động cơ quạt bị khóa, quá tải hoặc kết nối bị lỗi.
A7 – Swing flap motor error – A fault with the swing flap motor, or a faulty connection./A7 – Lỗi động cơ cánh đảo gió – Lỗi với động cơ cánh đảo gió hoặc kết nối bị lỗi.
AH – Dust collector error – A fault with the dust collector, or an element of it may be dirty./AH – Lỗi bộ hút bụi – Lỗi bộ hút bụi hoặc một bộ phận của nó có thể bị bẩn.
AJ – Capacity setting error – The capacity or address setting is faulty./AJ – Lỗi cài đặt dung lượng – Cài đặt dung lượng hoặc địa chỉ bị lỗi.
C3 – Abnormal water level sensor resistance – The water level sensor has either disconnected, short circuited or developed a fault./C3 – Điện trở cảm biến mực nước bất thường – Cảm biến mực nước bị ngắt kết nối, đoản mạch hoặc phát sinh lỗi.
C4 – Abnormal resistance level of indoor heat thermistor – This means the thermistor has either become disconnected or it has short circuited./Mức điện trở bất thường của điện trở nhiệt trong nhà – Điều này có nghĩa là điện trở nhiệt đã bị ngắt kết nối hoặc bị đoản mạch.
C9 – The resistance of the indoor unit suction air thermistor is abnormal – Either a disconnection of the cable, or a short circuit has occurred./ Điện trở của nhiệt điện trở không khí hút dàn lạnh bất thường – Có thể là do cáp bị ngắt kết nối hoặc đã xảy ra đoản mạch.
CE – Abnormal radiation thermistor resistance – A faulty thermistor, disconnected cable or a short circuiting of the thermistor could be the source of the issue./ Điện trở nhiệt điện trở bức xạ bất thường – Điện trở nhiệt bị lỗi, cáp bị ngắt kết nối hoặc điện trở nhiệt bị đoản mạch có thể là nguồn gốc của sự cố.
CJ – Abnormal remote controller thermistor resistance – The built in remote has encountered a fault./Điện trở nhiệt của bộ điều khiển từ xa bất thường – Điều khiển từ xa tích hợp đã gặp lỗi.
E0 – Outdoor unit protection devices activated – The refrigerant piping system could be clogged, there may be insufficient refrigerant or there could be a fault with the compressor/fan motor./Kích hoạt thiết bị bảo vệ dàn nóng – Hệ thống đường ống dẫn chất làm lạnh có thể bị tắc, có thể thiếu chất làm lạnh hoặc có thể có lỗi với máy nén/động cơ quạt.
E3 – High pressure is too high (HPS activation) – The condenser may have short circuited or overloaded, or the heat exchanger may be dirty./Áp suất cao quá cao (kích hoạt HPS) – Bình ngưng có thể bị đoản mạch hoặc quá tải hoặc bộ trao đổi nhiệt có thể bị bẩn.
E4 – Low pressure is too low (LPS activation) – The refrigerant piping system may be clogged, there may be insufficient refrigerant or the the LPS switch could be faulty./E4 – Áp suất thấp quá thấp (kích hoạt LPS) – Hệ thống đường ống chất làm lạnh có thể bị tắc, có thể không đủ chất làm lạnh hoặc công tắc LPS có thể bị lỗi.
E5 – Overheating of compressor (OL activation) – Refrigerant piping system could be clogged, there may not be enough refrigerant, or there could be a fault with the OL or the connection./ E5 – Máy nén quá nóng (kích hoạt OL) – Hệ thống đường ống dẫn chất làm lạnh có thể bị tắc, có thể không có đủ chất làm lạnh hoặc có thể có lỗi với OL hoặc kết nối.
F3 – Outdoor unit discharge temperature is too high – Insufficient refrigerant, clogged refrigerant piping or the discharge temperature thermistor could be faulty./ Nhiệt độ xả dàn nóng quá cao – Không đủ môi chất lạnh, đường ống dẫn môi chất lạnh bị tắc hoặc nhiệt điện trở nhiệt độ xả có thể bị lỗi.
H9 – Abnormal resistance of the outdoor air temperature thermistor – The outdoor air thermistor could be faulty, there may be a cable disconnection or the thermistor itself may have short circuited./Điện trở nhiệt độ không khí ngoài trời có điện trở bất thường – Nhiệt điện trở nhiệt độ không khí ngoài trời có thể bị lỗi, có thể đứt cáp hoặc bản thân điện trở nhiệt có thể bị đoản mạch.
J5 – Abnormal resistance of the suction pipe temperature thermistor – There could be a faulty suction pipe thermistor, the cable could be disconnected or your thermistor may have short circuited./Điện trở nhiệt độ ống hút có điện trở bất thường – Có thể có một nhiệt điện trở nhiệt độ ống hút bị lỗi, cáp có thể bị ngắt kết nối hoặc nhiệt điện trở của bạn có thể bị đoản mạch
J6 – Abnormal resistance of the outdoor heat exchanger thermistor – Either a faulty or short circuited outdoor heat exchanger thermistor, or the cable may be disconnected./Điện trở bất thường của điện trở nhiệt của bộ trao đổi nhiệt dàn nóng – Điện trở nhiệt của bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị lỗi hoặc bị đoản mạch hoặc cáp có thể bị ngắt kết nối.
P1 – Open phase power voltage imbalance – This means there’s a three phase or open phase voltage imbalance./Mất cân bằng điện áp pha hở – Điều này có nghĩa là mất cân bằng điện áp ba pha hoặc pha hở.
U0 – Suction pipe temperature is too high – A fault with the refrigerant piping system – either clogging or a lack of refrigerant, or there may be a fault with the expansion valve./U0 – Nhiệt độ đường ống hút quá cao – Lỗi hệ thống đường ống dẫn chất làm lạnh – tắc hoặc thiếu chất làm lạnh hoặc có thể có lỗi với van giãn nở.
U1 – Reverse phase – The three phase power supply has been reversed./U1 – Reverse phase – Nguồn điện ba pha đã được đảo ngược.
U2 – Open phase or power voltage imbalance – There may be an open phase or a voltage imbalance in the power supply. There also could be a power failure or the DC voltage of the fan motor could be too low./Mất cân bằng pha hoặc điện áp nguồn – Có thể có pha hở hoặc mất cân bằng điện áp trong nguồn điện. Cũng có thể có sự cố mất điện hoặc điện áp DC của động cơ quạt quá thấp.
U4 – Communication error between indoor and outdoor units/outdoor and BS units – A mistake with the interconnection wires, or an indoor/outdoor PCB fault./ Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh và dàn nóng/dàn nóng và BS – Lỗi dây kết nối hoặc lỗi PCB dàn lạnh/ dàn nóng.
U5 – Communication error between indoor unit and remote controller – A possible mistake with the interconnection wires, or a PCB fault with the indoor/outdoor remote controller./Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa – Có thể do lỗi dây kết nối hoặc lỗi PCB với bộ điều khiển từ xa trong nhà/ngoài trời.
UA – Combination error of indoor/BS/outdoor unit, setting error of PCB at site – There is an incorrect combination of indoor, BS or outdoor units (the wrong quantity or models, for example)./Lỗi kết hợp dàn lạnh/BS/dàn nóng, lỗi cài đặt PCB tại chỗ – Có sự kết hợp không chính xác giữa dàn lạnh, BS hoặc dàn nóng (ví dụ: sai số lượng hoặc kiểu máy).
Looking for Assistance?
If you’re receiving Daikin air conditioning fault codes, then the above information may help you determine the source of the issue, which can speed up the repair process and possibly avoid the need for professional assistance. If you’re looking for further assistance, please don’t hesitate to get in touch with the professionals here at Airway Air Conditioning.
Tìm kiếm sự hỗ trợ? Nếu bạn nhận được mã lỗi của máy điều hòa không khí Daikin, thì thông tin trên có thể giúp bạn xác định nguồn gốc của vấn đề, từ đó có thể đẩy nhanh quá trình sửa chữa và có thể tránh cần đến sự trợ giúp của chuyên gia. Nếu bạn đang tìm kiếm sự hỗ trợ thêm, vui lòng đừng ngại liên hệ với các chuyên gia tại
.0977760186 để được trợ giúp