Bảng mã lỗi và cách sửa chữa máy lạnh RAUP Trane/ERROR CODES FOR MICRO-P CONTROLLLER
No | Condition/ Tình trạng | 7-Segment Display | Explanation/ Giải trình |
Normal/ Bình thường | Normal operation/ Hoạt động bình thường | ||
1 | LPCO1 Error | L1 | Low pressure cut-off input for refrigerant circuit 1 errors/ Đầu vào cắt áp suất thấp cho mạch môi chất lạnh 1 lỗi |
2 | LPCO2 Error | L2 | Low pressure cut-off input for refrigerant circuit 2 errors/ Đầu vào cắt áp suất thấp cho mạch môi chất lạnh 2 lỗi |
3 | HPCO1 Error | H1 | High pressure cut-off input for refrigerant circuit 1 errors/Đầu vào cắt áp suất cao cho mạch môi chất lạnh 1 lỗi |
4 | HPCO1 Error | H2 | High pressure cut-off input for refrigerant circuit 2 errors/Đầu vào cắt áp suất cao cho mạch lạnh 2 lỗi |
5 | OL1 Error | 01 | Overload input for compressor 1 errors/Quá tải đầu vào cho máy nén 1 lỗi |
6 | OL2 Error | 02 | Overload input for compressor 2 errors/Quá tải đầu vào cho máy nén 2 lỗi |
7 | OL3 Error | 03 | Overload input for compressor 3 errors/Quá tải đầu vào cho máy nén 3 lỗi |
8 | OL4 Error | 04 | Overload input for compressor 4 is errors/Quá tải đầu vào cho máy nén 4 là lỗi |
9 | HMWT1 Error | t1 | High motor winding temperature input for compressor 1 error/Đầu vào nhiệt độ cuộn dây động cơ cao cho máy nén 1 lỗi |
10 | HMWT2 Error | t2 | High motor winding temperature input for compressor 2 errors/Đầu vào nhiệt độ cuộn dây động cơ cao cho máy nén 2 lỗi |
11 | HMWT3 Error | t3 | High motor winding temperature input for compressor 3 errors/Đầu vào nhiệt độ cuộn dây động cơ cao cho máy nén 3 lỗi |
12 | HMWT4 Error | t4 | High motor winding temperature input for compressor 4 errors/Đầu vào nhiệt độ cuộn dây động cơ cao cho máy nén 4 lỗi |
13 | PHASE Error | PH | Incorrect phase or phase loss occurs/Pha không đúng hoặc mất pha xảy ra |
14 | Under/Over Voltage | OU | Voltage is under or over setting limit/Điện áp dưới hoặc quá giới hạn cài đặt |
15 | Master Lock Out | LC | Master lock out happens/Khóa chủ xảy ra |
16 | S1 Input is Open | S1 | Thermostat input for stage 1/Đầu vào nhiệt cho giai đoạn 1 |
17 | S2 Input is Open | S2 | Thermostat input for stage 2/Thermostat input for stage 2 |
18 | S3 Input is Open | S3 | Thermostat input for stage 3/Đầu vào nhiệt cho giai đoạn 3 |
19 | S4 Input is Open | S4 | Thermostat input for stage 4/Đầu vào nhiệt cho giai đoạn 4 |
Note:
1. When error related to phase or voltage occurs and cause system to be locked, “LC” will be displayed on 7-segment. Press SW3 button to show the memorable errors that cuased the lock out.
2. Press SW3 for 4 seconds to clear all memorable errors.
1. Khi xảy ra lỗi liên quan đến pha hoặc điện áp và khiến hệ thống bị khóa, “LC” sẽ được hiển thị trên 7 đoạn. Nhấn nút SW3 để hiển thị các lỗi đáng nhớ đã khóa.
2. Nhấn SW3 trong 4 giây để xóa tất cả các lỗi đáng nhớ.
Xem thêm >>>HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA CHILLER TRANE
Xem thêm >>>MÃ LỖI CHO ĐIỀU KHIỂN MICRO-P/ERROR CODES FOR MICRO-P CONTROLLLER
Xem thêm >>>Bảng mã lỗi VRF Trane/Trane VRF Error Codes
Xem thêm>>> Mã lỗi điều hòa Trane
Mọi thông tin xin liên lạc về: 0977760186. Email: Sales@tranevn.com.vn. Website: https://tranevn.com.vn/