Số TT |
Hạng mục so sánh |
Máy sấy lạnh |
Máy Sấy bơm nhiệt |
Máy sấy truyền thống |
1 |
Tính phổ thông và chuyên dụng |
Chưa thông dụng ở Việt Nam |
Đã có nhiều người biết đến nhờ ứng dụng và phát triển của bơm nhiệt |
Rất phổ biến, rất nhiều doanh nghiệp sử dụng nhờ nhiên liệu dễ kiếm, máy móc đơn giản có thể tự chế tạo được |
2 |
Chất lượng sản phẩm |
Chất lượng sản phẩm tốt có thể khống chế được màu sắc, mùi vị, độ ẩm |
Chất lượng sản phẩm tốt có thể khống chế được màu sắc, mùi vị, độ ẩm |
Chất lượng không đồng đều, có thể lẫn tạp chất, độ ẩm không đều, có khi bị cháy… |
3 |
Quy mô công suất |
Nhỏ và vừa |
Quy mô vừa |
Quy mô: Nhỏ, vừa, lớn, rất lớn |
4 |
Nhiên liệu |
Điện |
Điện |
Điện, củi, than, dầu…. |
5 |
Ảnh hưởng đến môi trường |
Ít ảnh hưởng (thân thiện với môi trường) |
Ít ảnh hưởng (thân thiện với môi trường) |
Ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường |
6 |
Thời gian sấy |
Rút ngắn thời gian sấy. Thông thường từ 30 đến 40 giờ |
Rút ngắn thời gian sấy. Thông thường từ 30 đến 40 giờ |
Thời gian sấy từ 30 phút (sấy chè đến 72 giờ sấy gỗ) và có thể lâu hơn |
7 |
Giải sấy rộng |
Từ 3 đến 80 độ C |
Từ 40 đến 80 độ C |
Để khô tự nhiên đến khoảng 100 độ |
8 |
Tính phổ biến trên mạng xã hội |
Gần như không tìm thấy chỉ trừ khi đánh đúng từ khóa SASAKI, máy sấy lạnh… |
Có thể tìm kiếm được |
Phổ biến, dễ tìm |
9 |
Nguyên lý, phương pháp (công nghệ) |
Sấy lạnh |
Sấy lạnh |
Sấy nóng có thể dùng nhiệt trực tiếp, hơi |
10 |
Hệ thống cảm biến thông minh |
Dùng hệ thống cảm biến thông binh |
Dùng hệ thống cảm biến thông binh |
Có hoặc không có dùng hệ thống cảm biến thông binh |
11 |
Tiêu chuẩn ứng dụng |
Tiêu chuẩn Nhật Bản |
Tiêu chuẩn Âu, G7, cho đến không có tiêu chuẩn |
Chủ yếu không theo tiêu chuẩn. Nhưng vẫn có những thiết bị theo tiêu chuẩn châu Âu, G7 |
12 |
Chi phí bảo dưỡng |
? |
Cao hoặc trung bình |
Thấp hoặc trung bình |
13 |
Suất đầu tư ban đầu |
Cao hoặc rất cao |
Cao |
Có thể từ thấp, cao cho đến rất cao |
14 |
Tính thẩm mỹ |
Cao hoặc rất cao |
Cao |
Tùy vào thiết bị công nghệ nhưng thường là thấp, trung bình |
15 |
Chi phí nhiên liệu/ 1 kg sản phẩm (nếu đều dùng bằng điện) |
Thấp |
Trung bình |
Cao hoặc trung bình |
16 |
Chi phí nhiên liệu/ 1 kg sản phẩm (nhiên liệu tùy chọn) |
Trung bình |
Cao |
Có thể rất thấp khi tận thu nguyên liệu như bìa cạnh, vỏ cây trong nhà máy chế biến gỗ, … |
Kết luận |
Ứng dụng trong các ngành nghề |
Ứng dụng khi đòi hỏi chất lượng sản phẩm cao như sấy nông sản, thủy hải sản, dược liệu cần cho xuất khẩu theo những tiêu chuẩn khắt khe |
Ứng dụng khi đòi hỏi chất lượng sản phẩm trung bình đến cao như sấy nông sản, thủy hải sản, dược liệu cần cho xuất khẩu theo những tiêu chuẩn khắt khe |
Ứng dụng cho những ngành nghề quy mô lớn, nhỏ, chất lượng sản phẩm không đòi hỏi quá khắt khe |