Ưu điểm của điều hòa áp trần Trane và điều hòa âm trần phổ biến hiện nay với nhiều tính năng đặc trưng như sau: Điều hòa Trane thương hiệu Mỹ, xuất xứ Thái Lan, hàng đầy đủ CO, CQ, bảo hành chính hãng 12 tháng, giá thành phù hợp nên các sản phẩm điều hòa áp trần chất lượng cao thời gian bảo hành dài hàng chính hãng. Luôn được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay.
Giới thiệu điều hòa áp trần là gì.
Điều hòa áp trần là gì? (tên tiếng anh là (Minisplit air conditioner) là dòng điều hòa mà dàn lạnh gắn trên tường áp sát trên trần nhà và tường nhà chứ không phải gắn lên la phông như máy lạnh âm trần cassete hay điều hòa âm trần nối ống gió khác. Điều hòa áp trần có công suất từ 12.000 Btu đến 60.000 BTU để khách hàng lựa chọn. Với nhiều tính năng đa dạng và hệ thống cải tiến gọn nhẹ và vận hành êm.
Phân phối không khí trong lành khắp không gian phòng.
Lắp đặt dễ dàng mang lại sự linh hoạt trong thiết kế.
Vận hành êm ái.
Dễ dàng bảo dưỡng.
Trane Việt Nam là một trong những công ty chuyên phân phối máy điều hòa không khí chính hãng tại Việt Nam. Với đội ngũ kỹ thuật giỏi về chuyên môn sẽ luôn luôn đồng hành cùng với quý khách, hỗ trợ đáp ứng tất cả các yêu cầu của quý khách.
Theo nhu cầu của khách hàng, có rất nhiều loại điều hòa khác nhau được sản xuất. Mỗi loại máy lại có đặc điểm riêng phù hợp với từng không gian và đối tượng riêng. Chính vì vậy, khi lắp đặt điều hòa, người sử dụng thường phải đắn đo lựa chọn loại điều hòa áp trần tùy thuộc vào nhu cầu sở thích của mỗi người tiêu dùng về kiểu dáng, mẫu mã, giá thành sản phẩm mà chọn dòng điều hòa với mỗi không gian riêng biệt mà mình thấy phù hợp nhất. Trên thị trường hiện nay, có 2 dòng điều hòa áp trần đang được người tiêu dùng lựa chọn là điều hòa áp trần Trane và điều hòa áp trần Carrier.
Thông số kỹ thuật điều hòa áp trần Trane
Thông số kỹ thuật | ||||||
Model | Indoor Unit | MCX060GB | MCX048GB | MCX542GB5 | MCX536GB5 | |
Outdoor Unit | TTK060KD | TTK048KD | TTK042KD5 | TTK536KD5 | ||
Electrical Data | Power supply | V/ph/Hz | 380-415/3/50 | 380-415/3/50 | 380-415/3/50 | 380-415/3/50 |
Performance Data | Nominal capacity | Btu/h | 60.000 | 48.000 | 40.900 | 37.300 |
Energy Efficity Rating (EER) | Btu/h/W | 11.88 | 11.58 | |||
Nominal Airflow | cfm | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | |
Indoor Unit | ||||||
Expansion Device | Capillary Tube | Capillary Tube | ||||
Fan motor | Type | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | |
RAL/LRA | A | (0.70/1.20) x2 | (0.70/1.20) x2 | (0.72/1.23) x2 | (0.72/1.23) x2 | |
Accessories | Drain Pump | Option | Option | Option | ||
Installed position | Ceiling, Low Wall | . | . | . | . | |
Floor | . | . | . | . | ||
Dimension | Height | mm | 627 | 627 | 627 | 627 |
Width | mm | 2.074 | 1.824 | 2.074 | 2.074 | |
Depth | mm | 234 | 234 | 234 | 234 | |
Weight | kg | 70 | 61 | 70 | 70 | |
Outdoor Unit | ||||||
Compressor | Type | Scroll | Scroll | Scroll | Scroll | |
RAL/LRA | 10.0/74.0 | 10.0/59.0 | 7.2/48.1 | 6.4/46.0 | ||
Fan motor | Type | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | |
RAL/LRA | (0.88/1.79)x2 | (0.88/1.79)x2 | (0.88/1.79)x2 | 1.03/1.80 | ||
Dimension | Height | mm | 1.254 | 1.254 | 1.254 | 1.254 |
Width | mm | 988 | 988 | 988 | 1.018 | |
Depth | mm | 350 | 350 | 350 | 360 | |
Weight | kg | 95 | 92 | 85 | 84 | |
Piping Connection Type | Sweat Type | Sweat Type | Sweat Type | Flare Type | ||
Refrigerant pipe size | Liquid | in | 3/8 | 3/8 | 3/8 | 3/8 |
Suction | in | 11/8 | 11/8 | 7/8 | 3/4 |
Thông số kỹ thuật | |||||||
Model | Indoor Unit | MCX536GB5 | MCX530GB5 | MCX524GB5 | MCX518GB5 | MCX512GB5 | |
Outdoor Unit | TTK536LB5 | TTK530LB5 | TTK524LB5 | TTK518LB5 | TTK512LB5 | ||
Electrical Data | Power supply | V/ph/Hz | 220-240/1/50 | 220-240/1/50 | 220-240/1/50 | 220-240/1/50 | 220-240/1/50 |
Performance Data | Nominal capacity | Btu/h | 37.100 | 30.100 | 26.000 | 18.900 | 13.100 |
Energy Efficity Rating (EER) | Btu/h/W | 11.03 | 11.42 | 11.10 | 11.85 | 11.68 | |
Nominal Airflow | cfm | 1.200 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | |
Indoor Unit | |||||||
Expansion Device | Capillary Tube | Capillary Tube | Capillary Tube | Capillary Tube | Capillary Tube | ||
Fan motor | Type | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | |
RAL/LRA | A | (0.72/1.23) x2 | (0.68/1.18) x2 | 0.67/1.07 | 0.67/1.07 | 0.40/0/54 | |
Accessories | Drain Pump | Option | Option | Option | Option | Option | |
Installed position | Ceiling, Low Wall | . | . | . | . | . | |
Floor | . | . | . | . | . | ||
Dimension | Height | mm | 627 | 627 | 627 | 627 | 627 |
Width | mm | 2.074 | 1.574 | 1.324 | 1.324 | 1074 | |
Depth | mm | 234 | 234 | 234 | 234 | 234 | |
Weight | kg | 69 | 48 | 37 | 34 | 30 | |
Outdoor Unit | |||||||
Compressor | Type | Scroll | Scroll | Scroll | Rotary | Rotary | |
RAL/LRA | 17.2/100.0 | 17.2/100.0 | 12.1/55.4 | 7.2/39.0 | 5.3/31.0 | ||
Fan motor | Type | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | Permanent Split Capacitor | |
RAL/LRA | 1.03/1.79 | 1.03/1.79 | 1.03/1.79 | 0.88/1.79 | 0.54/0.93 | ||
Dimension | Height | mm | 795 | 795 | 795 | 692 | 585 |
Width | mm | 1.018 | 1.018 | 1.018 | 830 | 830 | |
Depth | mm | 360 | 360 | 360 | 330 | 330 | |
Weight | kg | 71 | 69 | 70 | 54 | 43 | |
Piping Connection Type | Flare Type | Flare Type | Flare Type | Flare Type | Flare Type | ||
Refrigerant pipe size | Liquid | in | 3/8 | 3/8 | 3/8 | 3/8 | 3/8 |
Suction | in | 3/4 | 3/4 | 5/8 | 5/8 | 5/8 |
Với loại điều hòa áp trần Trane bạn sẽ tiết kiệm được không gian cho gia đình, tận dụng tối đa khoảng trống trên trần nhà, lại tạo được nét thẩm mỹ riêng cho ngôi nhà của mình.
Do được lắp đặt trên trần cao, nên điều hòa áp trần Trane khả năng làm lạnh phòng nhanh, sức gió thổi mạnh, làm mát bao quát mọi góc nhỏ của căn phòng.
Những lợi ích của điều hòa áp trần Trane.
Ưu điểm điều hòa áp trần 1 chiều Trane hơn điều hòa âm trần đó là dàn lạnh áp sát trần nên hướng gió được thiết kế trước tập trung trong vùng cần thiết, thêm một điểm mạnh nữa là dàn lạnh áp trần bảo trì tương đối dễ hơn dàn lạnh âm trần cassette.
Chế độ tự động đảo gió, điều chỉnh cánh đảo gió, cửa thổi gió rộng, phân tán luồng khí đều xung quanh qua trái và phải. Tạo luồng gió mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự yên tĩnh khi máy đang vận hành.
Khả năng chế độ tự lọc sạch vi khuẩn, nấm mốc, thiết kế tinh tế, phù hợp mọi không gian, chế độ tự kiểm tra lỗi kỹ thuật. Hoạt động được ở nhiệt độ môi trường thấn, máy có khả năng làm lạnh dù nhiệt độ bên ngoài xuống rất thấp, làm lạnh cả vào mùa đông.
Chế độ cảm biến nhiệt độ tùy chọn.
Bộ điều khiển từ xa tự chọn có dây hoặc không dây giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
Dàn lạnh đa dạng về kiểu dáng và nguồn điện đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ.
Điện thoại: 0977760186.
Email: sales@tranevn.com.vn
Website: tranevn.com.vn
Bài viết liên quan:
Điều hòa áp trần Trane. Model: MCX060GB/TTK060KD
Xem thêm>>> Điều hòa trung tâm VRF Trane
Xem thêm>> Chiller Trane
Xem thêm >>>BỘ XỬ LÝ KHÔNG KHÍ AHU. MODEL: CLCP- NEW
Xem thêm >>> Linh kiện điều hòa Trane