Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Toshiba và cách khắc phục

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Toshiba và cách khắc phục

Toshiba RAV-SM / RAV-SP aircon error codes

How to check Toshiba RAV-SM / RAV-SP aircon error code?/ Kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba RAV-SM/RAV-SP như thế nào

Toshiba error codes are displayed directly on wired remote controller – to access the service history:/ Mã lỗi Toshiba được hiển thị trực tiếp trên bộ điều khiển từ xa có dây – để truy cập lịch sử dịch vụ:

  1. Press the TEST and the SET button of the remote controller for at least 4 seconds./ Nhấn nút KIỂM TRA và SET của bộ điều khiển từ xa trong ít nhất 4 giây.
  2. Scroll through stored codes using the TEMP set buttons./Cuộn qua các mã được lưu trữ bằng các nút cài đặt NHIỆT ĐỘ.
  3. Then, press the TEST button again to cancel service history./Sau đó, nhấn lại nút KIỂM TRA để hủy lịch sử dịch vụ.
  4. The final step is press the CLEAR button to delete codes/Bước cuối cùng là nhấn nút XÓA để xóa mã

A note: Up to 4 Codes can be stored.Lưu ý: Có thể lưu tối đa 4 Mã.

Mã lỗi cũ Mã lỗi mới Possible causes/ /Nguyên nhân có thể
E01 E01 Controller (local or network) receives no communication from a master indoor unit- could include that master is turned off. Also check that there is a master controller/Bộ điều khiển (cục bộ hoặc mạng) không nhận được thông tin liên lạc từ dàn lạnh chính – có thể bao gồm cả việc dàn lạnh chính đó bị tắt. Đồng thời kiểm tra xem có bộ điều khiển chính không
E02 E02 Local controller failure (unable to transmit)/Lỗi bộ điều khiển cục bộ (không thể truyền)/Lỗi bộ điều khiển cục bộ (không thể truyền)/Lỗi bộ điều khiển cục bộ (không thể truyền)
E03 E03 Master indoor unit receives no data to A-B. Often appears as an E01 fault code/Dàn lạnh Master không nhận dữ liệu từ A-B. Thường xuất hiện dưới dạng mã lỗi E01
E04 E04.

Indoor unit (except twin slave) receives no communication from outdoor unit; can include comprssorer klixon/Dàn lạnh (ngoại trừ 2 Slave) không nhận tín hiệu từ dàn nóng; có thể bao gồm máy nén klixon

E08 E08 Duplicated indoor address/ /trùng lặp địa chỉ dàn lạnh
E09 E09 2 local controller on a group – both configured as masters/ 2 bộ điều khiển cục bộ trên một nhóm – cả hai đều được cấu hình là chủ
E10 E10 Indoor PCB failure/ /Lỗi PCB dàn lạnh
E18 E18 Communication failure between master indoor unit and slave/Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và dàn phụ
F01 F01 Indoor TCJ sensor error/Lỗi cảm biến TCJ dàn lạnh
F02 F02/

Indoor TC2 sensor error/Lỗi cảm biến TC2

F04 F04 TD Sensor error/ /Lỗi cảm biến TD
F06 TE/TS Sensor error/ Lỗi cảm biến TE/TS
F06 TE Sensor error/ Lỗi cảm biến TE
F07 TL Sensor Error/ Lỗi cảm biến TL
F08 F08 TO sensor error/ Lỗi cảm biến TO
F10 F10 Indoor TA sensor error/ Cảm biến dàn lạnh TA
F12 TS Sensor Error/ Cảm biến TS
F13 Number of detected IPDU units is reduced/ /Phát hiện đã xóa số IPDU
F15 TE,TS Sensor Error IPDU error/ /TE.TS lỗi cảm biến IPDU
F23 PS sensor error/ Lỗi cảm biến PS
F29 F29 Indoor PCB failure/ Lỗi PCB dàn
F31 Outdoor P.C EEPROM Error/ /Lỗi P.C EEPROM dàn nóng
H01 H01 Inverter compressor over current detected/ /Quá dòng máy nén
H02 H02 Master outdoor unit over current detected shortly after start up (compressor lock)/Dàn nóng chính được phát hiện quá dòng ngay sau khi khởi động (khóa máy nén)
H03 H03 Current detected on master outdoor unit whilst idle/ /mất điện dàn nóng chính
H04 Case thermostat operation/ /Quá nhiệt
H06 H06 Low pressure detected by Ps sensor (0.02Mpa)/Áp suất thấp được phát hiện bởi cảm biến Ps (0,02Mpa)
L03 L03

Duplicated master indoor units in a group/Các dàn lạnh chính trùng lặp trong một nhóm

L07 L07 Indoor in a group previously addressed as a single unit – check addressing/Trong nhà trong một nhóm trước đây được đánh địa chỉ là một đơn vị – kiểm tra địa chỉ
L08 L08 Indoor address not set/ /Chưa đặt địa chỉ dàn lạnh
L09 L09 Indoor unit capacity not set/Công suất dàn lạnh không được đặt
L10 Unset jumper of service P.C board/ /bỏ caig đặt bước nhảy của bo P.C
L29 L29 IPDU error ( number of detected IPDU is reduced )/Lỗi IPDU (số lượng IPDU được phát hiện đã giảm)
L30 L30

Input on CN80 circuit for 1 minute/Đầu vào trên mạch CN80 trong 1 phút

L31 L31 Outdoor PCB error/ Lỗi dàn PCB dàn lạnh
P01 P01 Indoor fan motor error/ Lỗi motor dàn lạnh
P03 P03 High discharge temperature (TD1 exceeded 115°C)/Nhiệt độ xả cao (TD1 vượt quá 115°C)
P04 P04 High pressure switch activated (Detected by high TE temp on Digital Inverter)/Công tắc áp suất cao được kích hoạt (Được phát hiện bằng nhiệt độ TE cao trên Biến tần kỹ thuật số)
P05 Open Phase of 3 phase power supply/ /mất nguồn 3 pha
P07 P07 Heat sink overheat Error/ Lỗi Tản nhiệt quá nóng
P10 P10 Float switch activated/Đã kích hoạt công tắc phao
P12 P12 Indoor fan motor error – detected by feedback circuit/Lỗi motor quạt dàn lạnh – phát hiện bằng mạch hồi tiếp
P15 TD.TS sensor Error/ Lỗi cảm biến TD.TS
P19 P19 Wrong change in temperature (4 way valve error)/Thay đổi sai nhiệt độ (lỗi van 4 chiều)
P20 TL Sensor error/ Lỗi cảm biến TL
P22 P22 Outdoor fan IPDU error/ Lỗi IPDU quạt dàn nóng 
P26 P26 Short circuit error of compressor driving element/Lỗi ngắn mạch của phần tử điều khiển máy nén
P29 P29 Compressor error detected by feedback circuit/Lỗi máy nén được phát hiện bởi mạch phản hồi
P31 P31 Indoor PCB error/ Lỗi PCB dàn lạnh

Giỏ hàng

Chuyên mục

Bài viết mới

Contact Me on Zalo

Hotline: 0965139148