Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển LCD bơm nhiệt

Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển LCD bơm nhiệt

ARG-10STi. Hãng sản xuất Audsun

  1. Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển LCD
  2. Hình ảnh bảng điều khiển LCD

Khi cấp điện cho hệ thống  sẽ nghe thấy phát ra âm thanh “tu”, màn hình tinh thể lỏng sẽ sáng lên với nền sáng nhạt, các phím chạm bị khoá.

2.1 – Giải khoá các phím chạm

Khi sờ tay vào phím “Power” hơn 3s, thì nghe thấy có tiếng “tu” phát ra thì bỏ tay ra. Nền LCD sẽ sáng lên, dấu hiệu khoá trên LCD sẽ mất đi, các phím đã được giải khoá. ( Trong 60s không chỉ tay vào phím nào thì các phím sẽ bị khoá lại, và dấu hiệu các khoá trên màn hình LCD sẽ mất đi).

2.2 – Bật/ tắt hệ thống

Sờ tay vào phím “Power” nếu hệ thống đang chạy nó sẽ bị tắt, và nếu đang tắt nó sẽ được bật cho chạy.

2.3 – Đặt nhiệt độ nước trong thùng

Sờ tay vào phím “Up” chữ số “đặt nhiệt độ” trên màn hình sẽ nhấp nháy, và sẽ báo ra “nhiệt độ đặt”. Muốn nâng nhiệt độ ấy lên, ta lại sờ tay vào phím “Up”.

Nếu lại sờ tay vào phím “Down” chữ số “đặt nhiệt độ” sẽ lại nhấp nháy, và “nhiệt độ đặt” sẽ hiện lên. Tiếp tục sờ tay vào phím “Down” nhiệt độ đặt ấy sẽ giảm dần xuống. Phạm vi đặt nhiệt độ nước là: 20◦-60◦C.

2.4 – Đặt các quãng thời gian(hẹn giờ)

Sờ tay vào phím “Timer”, ta có thể vào chế độ đặt giờ cho các quãng thời gian chạy máy ( giờ, phút đầu quãng và giờ, phút cuối quãng). Từ đây khi sờ tay vào phím “Up” ta đặt số “giờ bắt đầu” của quãng thứ nhất. Sờ tay thêm lần nữa ta đặt số “phút bắt đầu” của quãng thứ nhất. Tiếp tục sờ tay vào phím “Up” ta đặt thêm được “giờ kết thúc” và “phút kết thúc” của quãng thứ nhất. Sau đó chỉ tay tiếp 4 lần nữa ta đặt được “giờ bắt đầu”, “phút bắt đầu” của quãng thứ hai. Rồi đặt đến “ giờ kết thúc”, “phút kết thúc” của quãng thời gian thứ hai.

Sau khi đặt xong các quãng thời gian, hệ thống sẽ kiểm tra trên màn hình đồ thị các quãng thời gian đã đặt và ta thoát ra khỏi chế độ “đặt các quãng thời gian”.

2.5 – Xoá bỏ những thời gian đã đặt.

Muốn xoá bỏ những thời gian đã đặt ta sờ tay vào phím “Timer” trong hơn 3s, cho đến khi nghe thấy tiếng “tu” là xong.

2.6 – Đặt lại giờ cho đồng hồ

Sờ tay vào phím “Timer” 3s, cho đến khi nghe thấy âm thanh ‘tu’ thì bỏ tay ra rồi lại đặt lại tay 8s nữa nghe thấy tiếng “tu” nữa là vào chế độ thời gian thực.

Đầu tiên ta dùng phím ấy và phím “Up”, ta đặt “giờ” rồi sau đó sẽ đặt “phút”. Để kết thúc , ta sờ tay vào phím “Timer” rồi bỏ tay ra là xong.

Chú ý: chỉ có thể đặt “giờ, phút” cho đồng hồ khi trong máy không có đặt các quãng thời gian.

2.7 – Cưỡng bức khử sương

Khi đã cho chạy máy nén, nếu chỉ tay vào phím “▼” trong hơn 8s, nghe thấy tiếng “tu” thì nhấc tay ra, là đã vào chế độ khử sương.

Khử sương là kết thúc khi đã đạt tới nhiệt độ đã đặt, hoặc đã hết thời gian khử sương.

  1. Bảng mã sự cố (Dành cho khách hàng xem trên màn hình LCD và thông báo với trạm bảo hành tên của lỗi sự cố để hướng dẫn khắc phục từ xa)

Khi máy có sự cố, khoảng giữa của màn hình LCD sẽ hiện “mã sự cố” tại khoảng giữa màn hình, hiển thị là E… (E là Error “lỗi”, là mã số của lỗi “biểu hiện bằng số tự nhiên từ 1 đến 35”). Ví dụ đối với máy thương dụng, khi lưới điện của nhà bạn bị đảo lộn pha do sự nhầm lẫn của nhân viên điện lực đấu sai từ ngoài trạm, máy sẽ không chạy và báo lỗi E1.

 

  1. Bảng mã sự cố máy gia dụng.
Mã số Sự cố Mã số Sự cố
01 12 Nhiệt độ khí xả quá cao
03 15 Sự cố sensor nhiệt độ trong thùng nước
05 Sự cố khoá cao áp 16 Sự cố sensor nhiệt độ ống nước
06 Sự cố khoá thấp áp 17
07 18 Sự cố sensor nhiệt độ khí xả
08 19
09 Sự cố truyền tin 21 Sự cố sensor nhiệt độ môi trường
11 28 Sự cố sensor nhiệt độ khí trở về
  1. Bảng mã sự cố máy thương dụng.
Mã sự cố Sự cố của hệ thống một máy Mã sự cố Sự cố của hệ thống kép
01E Sai pha 01E Sai pha
02E Mất pha 02E Mất pha
03E Khoá nước 03E Khoá nước
05E Áp suất cao 05E Áp suất cao
06E Áp suất thấp 06E Áp suất thấp
07E 07E
08E 08E
09E Truyền tin 09E Truyền tin
11E Quãng thời gian 11E Quãng thời gian
12E Nhiệt độ khí xả cao 12E Nhiệt độ khí xả cao
13E 13E
15E Cảm biến nhiệt độ thùng nước hỏng 15E Cảm biến nhiệt độ thùng nước hỏng
16E Cảm biến nhiệt độ ống 16E Cảm biến nhiệt độ ống
17E 17E
18E Nhiệt độ khí xả hư 18E Nhiệt độ khí xả 1 hư
19E 19E Nhiệt độ khí xả 2 hư
21E Nhiệt độ môi trường hư 21E Nhiệt độ môi trường
22E Nhiệt độ nước về hư 22E Nhiệt độ nước về
23E 23E
25E Khoá mức nước hư 25E Khoá mức nước
26E 26E
27E Khoá nước ra 27E Khoá nước ra
28E Cảm biến nước về hỏng 28E Cảm biến nước về hỏng
29E Khoá áp suất nước 29E Khoá áp suất nước
35E Máy nén quá dòng

Chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng khi chọn lựa sử dụng sản phẩm của Công ty chúng tôi!

                                                                                

Giỏ hàng

Chuyên mục

Bài viết mới

Contact Me on Zalo

Hotline: 0965139148