Trong bài viết này chúng tôi so sánh máy sấy lạnh Mactech so với máy sấy lạnh của đối thủ cùng phân khúc máy sấy lạnh 100kg.
Dựa trên hai báo giá của hai của Mactech và của SASAKI chúng tôi so sánh như sau:


Tổng hợp và đưa ra bảng so sánh như sau:
Hạng mục | HPTSASAKI010 | MSL1000 ( Mactech ) | So sánh ưu nhược điểm máy HPTSASAKI010 và máy MSL1000 ( Mactech ) | ||
Khối lượng sấy (nguyên liệu tươi/mẻ)* | (Kg) | 100 | 100 | Giống nhau | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | (mm) | 1,235x700x1,880 | 1,750×1,300×1,800 | SASAKI. Thiết kế gọn nhẹ, có bánh xe đẩy khi chuyển vị trí đặt máy | |
Tổng trọng lượng máy** | (Kg) | 180 | 300 | ||
Nguồn điện | 220V-1Phase / 50Hz | 220V-1Phase / 50Hz | Giống nhau | ||
Công suất bơm nhiệt ( cực đại ) | Kw | 2,0 | ? | Công suất bơm nhiệt càng lớn thì công suất thanh nhiệt có thể ít hơn tiết kiệm điện hơn. SASAKI hướng đến tiết kiệm điện, thân thiện môi trường | |
Công suất điện | Kw | 4,5 | 7,0 | Tính toán chênh lệch tiền điện. Ví dụ: Mỗi ngày máy sấy hoạt động 24 giờ mỗi ngày, mỗi năm hoạt động 300 ngày. tiền điện 3.600 đồng/kW. Công suất điện của SASAKI là 4,5kW, công suất điện của Mactech là 7kW.Chênh lệch tiền điện (7,0-4,5) x24x300x3600=64.800.000 đồng/ năm | |
Nhiệt độ sấy | o C | 3-80 | 15-50 | SASAKI có dải sấy rộng nhất sấy được nhiều loại sản phẩm trên cùng một máy | |
Bộ điều khiển trung tâm | – | Màn hình cảm ứng 7 inch | Hai nút on/off | Người và máy cùng ngôn ngữ, đễ điều khiển, dễ vận hành, có thể cài đặt 50 chương trình sấy hoàn toàn tự động. Lỗi hiển thị trên màn hình PLC người vận hành có thể tự xử lý hoặc gửi hình ảnh hoặc gọi điện online kỹ thuật của nhà sản xuất sẽ hướng dẫn xử lý | |
Đèn UV diệt khuẩn ( Cơ bản) | Chiếc | 1 | 0 | Có khả năng diệt khuẩn trước và sau khi sấy | |
Buồng sấy | Vật liệu | – | INOX SS 304 Polyurethan cách nhiệt, chống cháy | Vỏ cách nhiệt ít tốn điện, bằng inox tuổi thọ cao hơn, không gây gỉ sét rơi vào sản phẩm trong quá trình sấy | |
Kích thước (DxRxC) | mm | 650x800x1100 | Không ghi rõ có thể đang trong quá trình tinh chỉnh | ||
Thể tích | m3 | 0,6 | 1,0 | Do tối ưu trong thiết kế khay sây nên thể tích sấy bé hơn nhưng diện tích sấy lớn hơn | |
Xe đẩy (Inox 304) | Chiếc | ||||
Khay sấy (Inox 304) | Kích thước | mm | 785×535 | 790 x 850 | |
Số lượng (Tiêu chuẩn) | Chiếc | 18 | 16 | ||
Tổng diện tích khay sấy | m2 | 7,56 | 7,14 | ||
Giá | Tiêu chuẩn | VND | 176.000.000 | 110.000.000 | 66.000.000 |
Thời gian bảo hành | 12 tháng | 24 tháng | Thời gian bảo hành của SASAKI ít hơn của 12 tháng |
Dựa trên bài bảng thông số này chúng tôi thấy máy Mactech có những ưu điểm sau.
Thời gian bảo hành nhiều hơn của SASAKI
Giá thành thấp hơn của SASAKI. Nhưng tiêu thụ điện nhiều hơn rất nhiều so với máy sấy SASAKI. Do đó chỉ sau 1 năm sử dụng thì chi phí đầu tư ban đầu cộng với chi phí vận hành là ngang nhau. Nhưng về sau thì chi phí vận hành của SASAKI sẽ rẻ hơn chi phí vận hành của MACTECH là 66.000.000
Về phần bảo hành chúng tôi chưa so sánh ở đây nhưng chúng tôi tính toán tại sao máy của SASAKI đặt hơn máy của MACTECH
Số thứ tự | Hạng mục so sánh | Mactech | SASAKI | Chênh lệch tiền |
1 | Khung vở | Thép sơn tĩnh điện giá 40.000/kg. trọng lượng 100kg = 4.000.000 đồng | INOX SS 304 Polyurethan cách nhiệt, chống cháy. Giá 120.000/kg. Trọng lượng 100kg = 12.000.000 đồng | (120.000.000-40.000) x100 =8.000.000 |
2 | Phần mềm, công tắc điều khiển, hệ thống điện | Công tắc on/of giá 10.000.000 | Màn hình PLC Mitsubishi 30.000.000 (đã bao gồm chương trình bằng tiếng Việt) | 30.000.000-10.000.000= 20.000.000 |
3 | Đèn UV khử khuẩn | Không có = 0 đồng | Đèn UV và dây dẫn, công tắc, roler…= 10.000.000 | 10.000.000=10.000.000 |
4 | Hệ thống bơm nhiệt (Máy nén bơm nhiệt, van tiết lưu…) | không ghi rõ công suất tạm tính = 5.000.000 | Bơm nhiệt 2 KW và các thiết bị kèm theo. 20.000.000 | 20.000.000-50.000.000 =15.000.000 |
5 | Dàn nóng, dàn lạnh và thiết bị ngưng tụ | 1 dàn nóng và 1 dàn lạnh = 50.000.000 cả ống đồng và van tiết lưu | 1 dàn lạnh và 2 dàn nóng, các phụ kiện kèm theo. 60.000.000 | 60.000.000-50.000.000 = 10.000.000 |
6 | Các thiết bị khác có cùng chức năng nhưng khác nhau về nơi sản xuất, chất lượng | 10.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000-10.000.000=10.000.000 |
7 | Nhân công và dụng cụ, vật tư tiêu hao | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000-10.000.000= 0 |
8 | Tổng | 89.000.000 | 162.000.000 | |
9 | Lãi ròng | 110.000.000-89.000.000= 21.000.000 | 176.000.000 – 162.000.000 = 14.000.000 | Chênh lệt 72.000.000 nhưng giá chỉ đắt hơn 66.000.000 |
So sánh ưu nhược điểm của Mactech với SASAKI

Dự trên những so sánh trên chúng tôi đưa ra những nhận xét sau:
Nếu khách hàng cần mua một máy sấy lạnh cần chất lượng, tuổi thọ cao, chất lượng sản phẩm tốt, tiết kiệm điện đến mức tốt nhất hãy chọn SASAKI.
Khi chọn mua máy sấy lạnh giá rẻ hoặc trung bình hay sử dụng MACTECH hoặc các hãng máy lạnh khác.
Cảm ơn khách hàng đã tin và chọn chúng tôi. Khi cần liên hệ: 0977760186
