Contents
Bản mã lỗi dàn nóng điều hòa trung tâm Trane. model: TMC080-220 dùng gas: R410A
Code | Fault or protect definition | Lỗi hoặc bảo vệ định nghĩa. |
E0 | Outdoor communication failures | Lỗi giao tiếp Dàn nóng |
E1 | Sequence fault | Lỗi trình tự |
E2 | Indoor and host communication failures | Lỗi giao tiếp dàn lạnh và máy chủ |
E4 | Environmental temperature sensor fault | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường |
E6 | Condensate temperature sensor fault | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngưng tụ |
E8 | Outdoor address fault | Lỗi địa chỉ ngoài trời |
E9 | AC low voltage protection | AC bảo vệ điện áp thấp |
EA | Refrigerant cooling copper tube temperature sensor fault | Môi chất lạnh làm lạnh ống đồng cảm biến lỗi |
H0 | DSP and the 0547 communication failures | Lỗi giao tiếp DSP và 0547 |
H1 | 0537 and 0547 of the communication failures | 0537 và 0547 của các lỗi giao tiếp |
H2 | The decrease in the number of outdoor failures | Số lượng thất bại ngoài trời giảm |
H3 | Increase in the number of outdoor failures | Lỗi tăng số lượng dàn nóng |
H4 | 30 minutes appear three times P6 at the protection | 30 phút xuất hiện ba lần P6 tại bảo vệ |
H5 | 30 minutes appear three times P2 at the protection | 30 phút xuất hiện ba lần P2 tại bảo vệ |
H6 | 100 minutes appear three P4 protection | 100 phút xuất hiện ba bảo vệ P4 |
H7 | The decrease in the number of indoor | Số lượng dàn lạnh |
H8 | Pressure sensor fault | Lỗi cảm biến áp suất |
H9 | 30 minutes appear three P9 protection | 30 phút xuất hiện ba bảo vệ P9 |
HP0 | INV temperature protection | Bảo vệ nhiệt độ INV. |
P1 | High pressure protection | Bảo vệ áp suất cao. |
P2 | Low pressure protection | Bảo vệ áp suất thấp. |
XP3 | INV over AC current protection | INV qua bảo vệ dòng điện xoay chiều. |
XP4 | Exhaust temperature is too high to protect | Nhiệt độ xả quá cao để bảo vệ. |
P5 | T3 high temperature protection | T3 bảo vệ nhiệt độ cao. |
XP6 | Modules protect | Mô-đun bảo vệ. |
P9 | DC fan module protection | Bảo vệ mô-đun quạt DC. |
XL0 | DC compressor module fault | Lỗi mô-đun máy nén DC. |
XL1 | DC low voltage protection | Bảo vệ điện áp thấp DC. |
XL2 | DC high voltage protection | Bảo vệ điện áp cao DC. |
XL4 | MCE fault/synchronous/closed loop | Lỗi MCE / vòng lặp đồng bộ / đóng. Không bảo vệ tốc độ. |
XL5 | Zero speed protection | Không bảo vệ tốc độ. |
XL7 | Fault or protect definition | Định nghĩa lỗi hoặc bảo vệ |
XL8 | A moment before and after the speed change > 15 Hz | Một khoảnh khắc trước và sau khi thay đổi tốc độ> 15 Hz |
XL9 | Set speed and the actual speed difference > 15 Hz | Đặt tốc độ và chênh lệch tốc độ thực tế> 15 Hz |
Mã lỗi điều hòa Trane
1.Máy báo lỗi P4: áp suất dàn nóng cao.
Nguyên nhân: Quạt dàn nóng hỏng hoặc hỏng tụ.
Cách sửa: Kiểm tra quạt dàn nóng và tụ hỏng cái nào thay sửa cái đó.
2. Máy báo lỗi e5.
Lỗi E5 là lỗi cục nóng. Có thể hết gas, hoặc hỏng sensor.
Cách làm: Kiểm tra gas có đủ không?
Kiểm tra sensor có tốt nữa không?
Nếu hai vấn đề trên tốt thì kiểm tra sang các khu vực khác.
3. Mã lỗi 01 điều hòa trane
4. Mã lỗi 03 điều hòa trane
5. Lỗi H2 điều hòa Trane
6. Mã lỗi L1 điều hòa Trane
Mã lỗi RAUP và cách khắc phục
-
Mọi chi tiết xin liên hệ: 0977760186
Email: sales@tranevn.com.vn.
Website: tranevn.com.vn.
-
Các bài viết liên quan.
-
Điểm mạnh của điều hòa Trane
-
Điều hòa trung tâm VRV là gì?
-
Giải pháp thi công chiller
-
Dùng phần mềm kiểm tra mã lỗi điều hòa Trane
-
Điều hòa Trane
Điều hòa áp trần Trane. Model: MCX060GB/TTK060KD
Xem thêm>>> Điều hòa trung tâm VRF Trane
Xem thêm>> Chiller Trane
Xem thêm >>>BỘ XỬ LÝ KHÔNG KHÍ AHU. MODEL: CLCP- NEW
Xem thêm >>> Linh kiện điều hòa Trane
-